Giải bài tập Vocabulary: People and places - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 3 trang 34. 4.Read-People from the past. Find five adjectives from A short history of the Millennium.(Đọc- Người từ quá khứ. Tìm năm tính từ trong bài Tóm tắt lịch sử thiên niên kỷ).
Giải bài tập Reading: Museum exhibits- Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 3 trang 36. 2. Read and listen to the reports. Complete the sentences with the information from the text.(Đọc và nghe các báo cáo. Hoàn thành các câu với thông tin từ văn bản.)
Giải bài tập Language focus: was, were; there was, there were - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 3 trang 37.5. Choose the correct words.(Chọn từ đúng.)
Giải bài tập Vocabulary and listening : Common verbs - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 3 trang 38. 1. Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check. (Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn các động từ đúng. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)
Giải bài tập Language Focus: Past simple - affirmative, negative and questions; regular and irregular verbs - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 3 trang 39. 6.Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets.
Giải bài tập Speaking: Your Weekend - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 3 trang 40. 3. Practise the dialogue with your partner.(Thực hành đối thoại với bạn của bạn.)
Giải bài tập Writing: A Special Event - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 3 trang 41.1.Read the text. Why did Jack’s parents have a party? Who did not enjoy the party?(Đọc văn bản. Tại sao bố mẹ Jack tổ chức một bữa tiệc? Ai đã không thích bữa tiệc?)
Giải bài tập Culture: Thanksgiving - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 3 trang 42.2. Read and listen to the text and check your answers to exercise 1. (Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 1.)
Giải bài tập Puzzles and games - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 3 trang 43.3.Complete the crossword with the past tense of the verbs in the ‘Across’ and ‘Down’ spaces.(Hoàn thành ô chữ với thì quá khứ của các động từ trong khoảng trống ‘Ngang’ và ‘Dọc.)