Giải bài tập Vocabulary: Actions and movement - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 3 trang 44.3. Watch or listen. Which photos are the speakers describing? (Xem hoặc nghe. Người kể đang miêu tả những bức ảnh nào?)
Giải bài tập Reading: A moment in time - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 4 trang 46.5.Find the word although in the second text. What is it used for? (Tìm từ although trong văn bản thứ hai. Nó được dùng để làm gì?)
Giải bài tập Language Focus: Past continuous - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 4 trang 47.3.Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Giải bài tập Vocabulary and Listening: Adjectives and Adverbs - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 4 trang 48. 4.Listen again and answer the questions.(Nghe lại lần nữa và trả lời câu hỏi.)
Giải bài tập Past Continuous: questions - Past simple and past continuous - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 4 trang 49.3.Listen. Which words are stressed in each phrase? Listen again and repeat.
Giải bài tập Speaking: Expressing interest - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 4 trang 50. 4. Imagine that you took this photo. Think about your answers to these questions. (Hãy tưởng tượng rằng bạn đã chụp bức ảnh này. Suy nghĩ về câu trả lời của bạn cho những câu hỏi này.)
Giải bài tập Writing: The story of a rescue - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 4 trang 51. 1. Read the story. Where was the rescue? What was the writer doing?(Đọc câu truyện. Cuộc giải cứu ở đâu? Tác giả đang làm gì?)
Giải bài tập Clil- art: The history of animation - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 4 trang 52.3.Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)
Giải bài tập Puzzles and Games - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 4 trang 53.1.ONE-MINUTE RACE. Work in pairs. Follow the instructions.(CUỘC ĐUA MỘT PHÚT. Làm việc theo cặp. Làm theo chỉ dẫn.)