Giải bài tập Vocabulary: Survival- Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 6 trang 68. 4.Watch or listen again and complete the Key Phrases. (Xem hoặc nghe lại và hoàn thành các Cụm từ khoá.)
Giải bài tập Reading: Jungle challenge- Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 6 trang 70. 2.Read and listen to the text and complete the sentences with the name of a team member.(Đọc và nghe văn bản và hoàn thành các câu với tên của một thành viên trong nhóm.)
Giải bài tập Language focus: will and won't in the first conditional - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 6 trang 71. 3.Choose the correct words.(Chọn từ đúng.)
Giải bài tập Vocabulary and Listening: Survival equipment - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 6 trang 72. 4.Read the questions. Then listen again and choose the correct answers.(Đọc câu hỏi. Sau đó nghe lại và chọn các câu trả lời đúng.)
Giải bài tập Speaking: Giving instructions - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 6 trang 74. 2.Read the key phrases. Cover the dialogue and complete them with one word. Watch or listen again and check.(Đọc các cụm từ khoá. Che đoạn hội thoại và hoàn thành chúng bằng một từ. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)
Giải bài tập Writing: A blog - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 6 trang 75. 2. Complete the Key Phrases with words from the blog.(Hoàn thành các Cụm từ khoá bằng các từ từ blog.)
Giải bài tập CLIL: Technology - GPS and survival - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 6 trang 76. 3.Read the text again and answer the questions.(Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)
Giải bài tập Puzzles and Games - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 6 trang 77. 3. WHAT’S IN YOUR BAG? Work in pairs. Follow the instructions.(CÓ GÌ TRONG TÚI CỦA BẠN? Làm việc theo cặp. Làm theo chỉ dẫn.)