Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 61, bài 8, 9, 10, 11 trang 62 SBT Toán 10 Cánh Diều tập 2. Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(– 4 ; 2), B(2 ; 4), C(8 ; – 2). Tìm toạ độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Giải bài 12, 13, 14, 15 16, 17 trang 66, bài 18, 19, 20, 21, 22, 23 trang 67 SBT Toán 10 Cánh Diều tập 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(– 2 ; 4), B(– 5 ; − 1), C(8 ; – 2). Giải tam giác ABC (làm tròn các kết quả số đo góc đến hàng đơn vị).
Giải bài 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 73, bài 31, 32 trang 74 SBT Toán 10 Cánh Diều tập 2. Cho đường thẳng ∆: x − 3y + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của ∆?
Giải bài 33, 34, 35, 36, 37 trang ,81 bài 38, 39, 40, 4, 42, 43, 44, 45 trang 82, bài 46 trang 83, bài 17 trang 10 SBT Toán 10 Cánh Diều tập 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của một đường thẳng song song với đường thẳng. Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng của mỗi cặp đường thẳng sau:
Giải bài 47, 48, 49 trang 88, bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 89, bài 57, 58 trang 90 SBT Toán 10 Cánh Diều tập 2. Viết phương trình đường tròn (C) trong mỗi trường hợp sau:
Giải bài 59, 60 trang 95, bài 61, 62, 63 trang 96, bài 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 trang 90 SBT Toán 10 Cánh Diều tập 2. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?
Giải bài 71, 72 trang 97, bài 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79 trang 98, bài 80, 81, 82, 83, 84 trang 99 SBT Toán 10 Cánh Diều tập 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường parabol? Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3 ; -1), B(3 ; 5), C(3 ; -4). Gọi G, H, I lần lượt là trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.