Điền các từ thích hợp (chia hết, không chia hết) vào chỗ trống.
Chứng tỏ rằng nếu hai số có cùng số dư khi chia cho 7 thì hiệu của chúng chia hết cho 7.
Chứng tỏ rằng số có dạng aaa bao giờ cũng chia hết cho 37.
Chứng tỏ rằng hiệu ab - ba (với a ≥ b) bao giờ cũng chia hết cho 9.
Chứng tỏ rằng: a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
Chứng tỏ rằng số có dạng aaaaaa bao giờ cũng chia hết cho 7.
Chứng tỏ rằng số có dạng abcabc bao giờ cũng chia hết cho 11 (chẳng hạn 328328 ⋮ 11)
Chứng tỏ rằng lấy một số có hai chữ số, cộng với số gồm hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại, ta luôn luôn được một số chia hết cho 11 (chẳng hạn 37+37 = 110, chia hết cho 11)
Trong các số 213; 435; 680; 156 a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không? a) 1.2.3.4.5 + 52 b) 1.2.3.4.5 - 75
Điền chữ số vào dấu * để được số 35* a) Chia hết cho 2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2;
Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia cho 5 dư 3?
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích n.(n + 5) chia hết cho 2.
Gọi A. Chứng tỏ rằng: a) A không chia hết cho 2.
Điền chữ số vào dấu * để được số *45 a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5
Dùng ba chữ số 6, 0, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thỏa mãn một trong các điều kiện: a) Số đó chia hết cho 2 b) Số đó chia hết cho 5
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia cho 5 thì dư 4.
Dùng cả ba chữ số 3, 4, 5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số: a) Lớn nhất và chia hết cho 2 b) Nhỏ nhất và chia hết cho 5
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 136 < n < 182.